Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Các 'hiệp sĩ' yêu tinh không có nhiều điểm chung với những người cùng danh hiệu đó, danh hiệu 'hiệp sĩ' là do kẻ thù của chúng đặt cho để chế nhạo. Điểm giống nhau chỉ là chúng là thành phần ưu tú trong số các kỵ binh chó sói, được thăng chức nhờ thành công trong một cuộc cướp bóc táo tợn nào đó.
Những con chó sói chúng cưỡi được nhân giống để có tốc độ và sức mạnh, khiến chúng trở nên khá nguy hiểm khi chiến đấu.
Nâng cấp từ: | Kỵ binh chó sói |
---|---|
Nâng cấp thành: | Kỵ binh bạo sói |
Chi phí: | 32 |
Máu: | 49 |
Di chuyển: | 9 |
KN: | 65 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Goblin Knight |
Khả năng: |
răng nanh chém | 7 - 4 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 3 | 40% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 30% |
Đồi | 1 | 50% |